Chuyển tới nội dung

Ký tự chữ cái tiếng Trung mang nhiều điểm đặc biệt

  • bởi

Ký tự chữ cái tiếng Trung mang tới những nét độc đáo trong ngôn ngữ này. Trong bảng chữ cái tiếng Trung có nhiều nguyên âm lẫn phụ âm đặc biệt. Nó khác hoàn so với tiếng La Tinh và nó được sử dụng ở nhiều quốc gia.

Bảng chữ cái tiếng Trung bạn cần phải biết

Bính âm dùng 26 chữ cái La Tinh. Trong đó chữ V chỉ được sử dụng để phiên âm tiếng nước ngoài, ngoài tiếng dân tộc thiểu số và tiếng địa phương. Hiện có hai phương án phát âm ở tiếng hán như phồn thể và giản thể.

Nguyên âm tiếng Trung

Trong hệ thống ngữ âm Trung Hoa có 36 nguyên âm, trong đó có 6 nguyên âm đơn, 13 nguyên âm kép, 16 nguyên âm mũi, 1 nguyên âm uốn lưỡi. Những nguyên âm này được thể hiện như sau trong bính âm.

Chữ cái tiếng Trung

Chữ cái tiếng Trung

Nguyên âm đơn bao gồm như:

  • a’ cách phát âm mồm há to lưỡi xuống thấp.
  • o: để lưỡi rút về sau.
  • e: cách phát âm lưỡi rút về sau.
  • i: cách phát âm đầu lưỡi dính với răng dưới.
  • u: gốc lưỡi nâng cao, lưỡi rút về sau.

Nguyên âm kép bao gồm:

  • ai: phát nguyên âm a trước, sau đó chuyển sang nguyên âm i.
  • ei: phát nguyên âm e trước, sau mới chuyển sang nguyên âm i.
  • ao: phát nguyên âm a trước, sau chuyển sang o.
  • ie : phát nguyên âm i trước, sau chuyển sang e.

Phụ âm trong tiếng Trung

Hệ thống ngữ âm Trung Quốc bao gồm 21 phụ âm. Trong đó bao gồm 18 phụ âm đơn, 3 phụ âm kéo, trong phụ âm đơn có 1 phụ âm uốn lưỡi. 

Dấu thanh

Hệ thống tiếng Trung có 4 thanh điệu thông dụng. Trong bính âm, những thanh điệu được ký hiệu thanh thứ nhất được gọi âm bình, là thanh cao rất đều. Nó giống như thanh ngang trong tiếng Việt. Trong chú âm, thanh ngang không mang ký hiệu.

Thanh thứ hai được gọi dương bình, thanh cao, đều, từ thấp lên cao. Nó gần giống với thanh sắc ở tiếng Việt. 

Thanh thứ ba gọi thượng thanh, thanh thấp, xuống thấp lại lên cao. Giống với thanh hỏi trong tiếng Việt. 

Các nét tiếng Trung

Các nét tiếng Trung

Thanh thứ tư được gọi khứ thanh, thanh từ cao xuống thấp. Ngắn và nặng hơn thanh huyền, dài và nhẹ hơn với thanh nặng.

Những nét trong ký tự chữ cái tiếng Trung

Nhắc tới ký tự chữ cái tiếng Trung cho những nét đặc biệt. 

Bộ thủ 1 nét 

Stt  Bộ  Tên bộ Ý nghĩa
1 Nhất Số một
2 CỔN Nét sổ 
3 Chú Điểm
4
丿
Phiệt Nét sổ xiên qua trái
5 Ất Vị trí thứ 2 trong thiên can
6 Quyết Nét sổ có móc

 

Bộ thủ 2 nét

7 Nhị số hai
8 Đầu (Không có nghĩa)
9 ( ) Nhân (nhân đứng) người
10 Nhi Trẻ con
11 Nhập vào
12 Bát số tám
13 Quynh vùng biên giới xa; hoang địa
14 Mịch trùm khăn lên
15 Băng nước đá
16 Kỷ ghế dựa
17 Khảm há miệng
18 () Đao con dao, cây đao (vũ khí)
19 Lực sức mạnh
20 Bao bao bọc
21 Chủy cái thìa (cái muỗng)
22 Phương tủ đựng
23 Hệ che đậy, giấu giếm
24 Thập số mười
25 Bốc xem bói
26 Tiết đốt tre
27 Hán sườn núi, vách đá
28 Khư, tư riêng tư
29 Hựu lại nữa, một lần nữa

Ký tự chữ cái tiếng Trung

Ký tự chữ cái tiếng Trung

Bộ thủ 3 nét

30 Khẩu cái miệng
31 Vi vây quanh
32 Thổ đất
33 kẻ sĩ

34 Trĩ đến ở phía sau
35 Tuy đi chậm
36 Tịch đêm tối
37 Đại to lớn
38 Nữ nữ giới, con gái, đàn bà
39 Tử  con
40 Miên mái nhà, mái che
41 Thốn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 Tiểu nhỏ bé
43 Uông yếu đuối
44 Thi xác chết, thây ma
45 Triệt mầm non, cỏ non mới mọc
46 Sơn núi non
47 Xuyên sông ngòi
48 Công người thợ, công việc
49 bản thân mình
50 Cân
cái khăn
51 Can thiên can, can dự
52 Yêu nhỏ nhắn
53 广 Nghiêm  mái nhà
54 Dẫn bước dài
55 Cúng chắp tay
56 Dặc bắn, chiếm lấy
57 Cung cái cung (để bắn tên)
58 Kệ đầu con nhím
59 Sam lông,  tóc dài
60 Xích bước chân trái

Chữ Trung Quốc

Chữ Trung Quốc

Bộ thủ 4 nét

61 ( Tâm (tâm đứng) quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 Qua cây qua(một thứ binh khí dài)
63 Hộ cửa một cánh
64 () Thủ tay
65 Chi cành nhánh
66  () Phộc đánh khẽ
67 Văn văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68 Đầu cái đấu để đong
69 Cân cái búa, rìu
70 Phương vuông
71 không
72 Nhật ngày, mặt trời
73 Viết nói rằng
74 Nguyệt tháng, mặt trăng
75 Mộc gỗ, cây cối
76 Khiếm khiếm khuyết, thiếu vắng
77 Chỉ dừng lại
78 Đãi xấu xa, tệ hại
79 Thù binh khí dài, cái gậy
80 chớ, đừng
81 Tỷ so sánh
82 Mao lông
83 Thị họ
84
Khí hơi nước
85 () Thủy nước
86 () Hỏa lửa
87 Trảo móng vuốt cầm thú
88 Phụ cha
89 Hào hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 () Tường mảnh gỗ, cái giường
91 Phiến mảnh, tấm, miếng
92 Nha răng
93 ( ) Ngưu trâu
94 () Khuyến con chó

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *